I
|
Quy trình/ văn bản theo yêu cầu của tiêu chuẩn TCVN ISO
9001: 2015
|
1.
|
Chính
sách chất lượng, mục tiêu chất lượng
|
PL-STCL
|
5.2, 6.2
|
2.
|
Sổ tay
chất lượng
|
STCL
|
|
II
|
Quy trình chung
|
3.
|
Quy
trình kiểm soát thông tin dạng văn bản
|
QT-STT-01
|
7.5
|
4.
|
Quy
trình đánh giá nội bộ
|
QT-STT-02
|
9.2
|
5.
|
Quy
trình kiểm soát sự không phù hợp, hành động khắc phục và cải tiến
|
QT-STT-03
|
8.7
|
6.
|
Quy trình
quản lý rủi ro
|
QT-STT-04
|
6.1
|
7.
|
Quy
trình xem xét của lãnh đạo đối với hệ thống quản lý chất lượng
|
QT-STT-05
|
9.3
|
III
|
Quy trình tác nghiệp (Các phòng)
|
Văn Phòng sở
|
8.
|
Quy
trình giải quyết hồ sơ hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên
thông
|
QT-VP-01
|
|
9.
|
Quy trình
quản lý công văn đi, đến
|
QT-VP-02
|
|
10.
|
Quy
trình thanh quyết toán nội bộ
|
QT-VP-03
|
|
Phòng Kế hoạch-Tài chính
|
|
11.
|
Quy
trình quản lý các nhiệm vụ khoa học cấp cơ sở
|
QT-KHTC-01
|
|
Thanh tra
|
12.
|
Quy
trình tổ chức kiểm tra chuyên ngành
|
QT-TTr-01
|
|
IV
|
Các quy trình thủ tục hành
chính theo Quyết định 1458/QĐ-CT ngày 27/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thanh tra
|
13.
|
Giải
quyết khiếu nại lần đầu
|
QT-TTr-02
|
|
14.
|
Giải
quyết khiếu nại lần hai
|
QT-TTr-03
|
|
15.
|
Giải quyết
tố cáo
|
QT-TTr-04
|
|
16.
|
Tiếp
công dân
|
QT-TTr-05
|
|
17.
|
Xử lý
đơn
|
QT-TTr-06
|
|
18.
|
Thực
hiện kê khai tài sản, thu nhập
|
QT-TTr-07
|
|
19.
|
Công
khai bản kê khai tài sản
|
QT-TTr-08
|
|
20.
|
Xác minh
tài sản
|
QT-TTr-09
|
|
21.
|
Tiếp
nhận yêu cầu giải trình
|
QT-TTr-10
|
|
22.
|
Thực
hiện việc giải trình
|
QT-TTr-11
|
|
V
|
Các quy trình thủ tục hành
chính theo Quyết định 1020/QĐ-CT ngày 10/5/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công
bố thủ tục hành chính lĩnh vực Thông tin và Truyền thông
|
Phòng Bưu chính – Viễn
thông
|
23.
|
Cấp giấy phép
Bưu chính
|
QT-BCVT-01
|
|
24.
|
Sửa đổi, bổ
sung giấy phép bưu chính
|
QT-BCVT-02
|
|
25.
|
Cấp lại giấy
phép bưu chính khi hết hạn
|
QT-BCVT-03
|
|
26.
|
Cấp lại giấy
phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
QT-BCVT-04
|
|
27.
|
Cấp văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
QT-BCVT-05
|
|
28.
|
Cấp lại văn
bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử
dụng được
|
QT-BCVT-06
|
|
29.
|
Thông báo thay đổi trụ sở chính, văn phòng giao dịch,
địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử G1 trên mạng
|
QT-BCVT-07
|
|
30.
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung
cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sát nhập, chuyển
đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn
góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30%
vốn điều lệ trở lên
|
QT-BCVT-08
|
|
31.
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
QT-BCVT-9
|
|
32.
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò
chơi ( trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay
đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2,
G3, G4 trên mạng
|
QT-BCVT-10
|
|
33.
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất,
sát nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
QT-BCVT-11
|
|
Phòng Thông tin – Báo
chí – Xuất bản
|
34.
|
Cấp đăng ký
thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
QT-TT-BC-XB-01
|
|
35.
|
Sửa đổi, bổ
sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ
vệ tinh
|
QT-TT-BC-XB-02
|
|
36.
|
Cấp giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
QT-TT-BC-XB-03
|
|
37.
|
Sửa đổi, bổ
sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
QT-TT-BC-XB-04
|
|
38.
|
Gia hạn giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
QT-TT-BC-XB-05
|
|
39.
|
Cấp lại giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
QT-TT-BC-XB-06
|
|
40.
|
Cho phép thành
lập và hoat động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của
các cơ quan báo chí
|
QT-TT-BC-XB-07
|
|
41.
|
Cấp giấy phép
xuất bản bản tin (trong nước)
|
QT-TT-BC-XB-08
|
|
42.
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
QT-TT-BC-XB-09
|
|
43.
|
Thay đổi nội
dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin
|
QT-TT-BC-XB-10
|
|
44.
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh
doanh
|
QT-TT-BC-XB-11
|
|
45.
|
Cấp giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm
|
QT-TT-BC-XB-12
|
|
46.
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
QT-TT-BC-XB-13
|
|
47.
|
Cấp đổi giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
QT-TT-BC-XB-14
|
|
48.
|
Cấp giấy phép in gia công xuất
bản phẩm cho nước ngoài
|
QT-TT-BC-XB-15
|
|
49.
|
Cấp giấy phép
nhập khẩu xuất bản phầm không kinh doanh
|
QT-TT-BC-XB-16
|
|
50.
|
Cấp giấy phép
tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
QT-TT-BC-XB-17
|
|
51.
|
Đăng ký hoạt
động phát hành xuất bản phẩm
|
QT-TT-BC-XB-18
|
|
52.
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
QT-TT-BC-XB-19
|
|
53.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
QT-TT-BC-XB-20
|
|
54.
|
Đăng ký hoạt
động cơ sở in
|
QT-TT-BC-XB-21
|
|
55.
|
Thay đổi thông
tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
QT-TT-BC-XB-22
|
|
56.
|
Đăng ký sử
dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
QT-TT-BC-XB-23
|
|
57.
|
Chuyển nhượng
máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
QT-TT-BC-XB-24
|
|
58.
|
Thông báo thay
đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của của tổ chức, doanh nghiệp đã được
cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
QT-TT-BC-XB-25
|
|
59.
|
Báo cáo tình
hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng
|
QT-TT-BC-XB-26
|
|